Thông báo Phiên bản mới MyTree.vn

Sao chiếu mệnh năm

Tuổi NAM, xem theo năm sinh:

Sao Mộc Tinh Sao Thái Âm Sao Kế Đô Sao Vân Hớn Sao Thái Dương Sao Thái Bạch Sao Thủy Diệu Sao Thổ Tinh Sao La Hầu
Năm sinh
1924
Nam 99 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1925
Nam 98 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1926
Nam 97 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1927
Nam 96 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1928
Nam 95 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1929
Nam 94 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1930
Nam 93 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1931
Nam 92 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1932
Nam 91 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1933
Nam 90 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1934
Nam 89 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1935
Nam 88 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1936
Nam 87 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1937
Nam 86 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1938
Nam 85 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1939
Nam 84 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1940
Nam 83 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1941
Nam 82 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1942
Nam 81 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1943
Nam 80 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1944
Nam 79 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1945
Nam 78 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1946
Nam 77 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1947
Nam 76 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1948
Nam 75 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1949
Nam 74 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1950
Nam 73 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1951
Nam 72 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1952
Nam 71 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1953
Nam 70 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1954
Nam 69 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1955
Nam 68 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1956
Nam 67 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1957
Nam 66 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1958
Nam 65 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1959
Nam 64 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1960
Nam 63 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1961
Nam 62 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1962
Nam 61 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1963
Nam 60 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1964
Nam 59 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1965
Nam 58 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1966
Nam 57 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1967
Nam 56 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1968
Nam 55 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1969
Nam 54 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1970
Nam 53 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1971
Nam 52 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1972
Nam 51 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1973
Nam 50 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1974
Nam 49 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1975
Nam 48 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1976
Nam 47 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1977
Nam 46 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1978
Nam 45 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1979
Nam 44 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1980
Nam 43 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1981
Nam 42 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1982
Nam 41 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1983
Nam 40 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1984
Nam 39 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1985
Nam 38 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1986
Nam 37 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1987
Nam 36 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1988
Nam 35 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1989
Nam 34 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1990
Nam 33 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1991
Nam 32 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1992
Nam 31 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1993
Nam 30 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1994
Nam 29 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1995
Nam 28 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1996
Nam 27 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1997
Nam 26 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1998
Nam 25 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1999
Nam 24 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
2000
Nam 23 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
2001
Nam 22 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
2002
Nam 21 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
2003
Nam 20 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
2004
Nam 19 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
2005
Nam 18 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
2006
Nam 17 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
2007
Nam 16 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
2008
Nam 15 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
2009
Nam 14 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
2010
Nam 13 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
2011
Nam 12 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
2012
Nam 11 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
2013
Nam 10 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
2014
Nam 9 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
2015
Nam 8 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
2016
Nam 7 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
2017
Nam 6 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
2018
Nam 5 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
2019
Nam 4 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
2020
Nam 3 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
2021
Nam 2 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
2022
Nam 1 tuổi
(2022 - La Hầu)

Muốn tính thêm sao chiếu mệnh năm Sau, bạn chỉ cần xem sao của tuổi trước bạn. Ví dụ bạn sinh năm 1990, sao của năm sau của bạn sẽ là sao năm nay của tuổi 1989. Tương tự nếu muốn tính xem sao năm trước.

Tuổi NỮ, xem theo năm sinh:

Sao Thủy Diệu Sao Thái Bạch Sao Thái Dương Sao La Hầu Sao Thổ Tinh Sao Thái Âm Sao Mộc Tinh Sao Vân Hớn Sao Kế Đô
Năm sinh
1924
Nữ 99 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1925
Nữ 98 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1926
Nữ 97 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1927
Nữ 96 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1928
Nữ 95 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1929
Nữ 94 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1930
Nữ 93 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1931
Nữ 92 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1932
Nữ 91 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1933
Nữ 90 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1934
Nữ 89 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1935
Nữ 88 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1936
Nữ 87 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1937
Nữ 86 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1938
Nữ 85 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1939
Nữ 84 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1940
Nữ 83 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1941
Nữ 82 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1942
Nữ 81 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1943
Nữ 80 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1944
Nữ 79 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1945
Nữ 78 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1946
Nữ 77 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1947
Nữ 76 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1948
Nữ 75 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1949
Nữ 74 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1950
Nữ 73 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1951
Nữ 72 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1952
Nữ 71 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1953
Nữ 70 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1954
Nữ 69 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1955
Nữ 68 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1956
Nữ 67 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1957
Nữ 66 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1958
Nữ 65 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1959
Nữ 64 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1960
Nữ 63 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1961
Nữ 62 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1962
Nữ 61 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1963
Nữ 60 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1964
Nữ 59 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1965
Nữ 58 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1966
Nữ 57 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1967
Nữ 56 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1968
Nữ 55 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1969
Nữ 54 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1970
Nữ 53 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1971
Nữ 52 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1972
Nữ 51 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1973
Nữ 50 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1974
Nữ 49 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1975
Nữ 48 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1976
Nữ 47 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1977
Nữ 46 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1978
Nữ 45 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1979
Nữ 44 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1980
Nữ 43 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1981
Nữ 42 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1982
Nữ 41 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1983
Nữ 40 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1984
Nữ 39 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1985
Nữ 38 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1986
Nữ 37 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1987
Nữ 36 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1988
Nữ 35 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1989
Nữ 34 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1990
Nữ 33 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
1991
Nữ 32 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
1992
Nữ 31 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
1993
Nữ 30 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
1994
Nữ 29 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
1995
Nữ 28 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
1996
Nữ 27 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
1997
Nữ 26 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
1998
Nữ 25 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
1999
Nữ 24 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
2000
Nữ 23 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
2001
Nữ 22 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
2002
Nữ 21 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
2003
Nữ 20 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
2004
Nữ 19 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
2005
Nữ 18 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
2006
Nữ 17 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
2007
Nữ 16 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
2008
Nữ 15 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
2009
Nữ 14 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
2010
Nữ 13 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
2011
Nữ 12 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
2012
Nữ 11 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
2013
Nữ 10 tuổi
(2022 - Kế Đô)
Năm sinh
2014
Nữ 9 tuổi
(2022 - Thủy Diệu)
Năm sinh
2015
Nữ 8 tuổi
(2022 - Thái Bạch)
Năm sinh
2016
Nữ 7 tuổi
(2022 - Thái Dương)
Năm sinh
2017
Nữ 6 tuổi
(2022 - La Hầu)
Năm sinh
2018
Nữ 5 tuổi
(2022 - Thổ Tinh)
Năm sinh
2019
Nữ 4 tuổi
(2022 - Thái Âm)
Năm sinh
2020
Nữ 3 tuổi
(2022 - Mộc Tinh)
Năm sinh
2021
Nữ 2 tuổi
(2022 - Vân Hớn)
Năm sinh
2022
Nữ 1 tuổi
(2022 - Kế Đô)

Xem theo tuổi



Ý nghĩa các sao

1. Sao Thái Dương Sao Thái Dương là một trong những sao tốt, đem lại nhiều may mắn và tài lộc cho bản mệnh. Nếu trong năm này, bạn được sao Thái Dương chiếu mệnh thì nên tận dụng vận may để thành công hơn trong sự nghiệp, tình cảm lẫn sức khỏe. Đặc biệt sao Thái Dương này rất tốt cho nam mạng. Riêng nữ mạng cần cẩn thận, kiêng cữ bệnh tật, đau ốm trong tháng 6 và tháng 10.

2. Sao Thái Âm Sao Thái Âm cũng là một sao tốt cho cả nam và nữ mạng. Nếu trong năm bạn được sao Thái Âm chiếu mạng thì mọi việc đều hanh thông và thuận lợi. Đường công danh sự nghiệp mở rộng chào đón bạn, nhất là tháng 9 bạn nhận được tin tốt lành về chuyện tình cảm. Đặc biệt trong tháng 10, nữ mạng cần giữ gìn sức khỏe không may ảnh hưởng đến tính mạng.

3. Sao Thái Bạch Sao Thái Bạch là một trong những sao chiếu mệnh xấu, bất lợi nam mạng nhất là tháng 2, 5 và tháng 8 âm lịch. Khi bạn gặp phải sao xấu chiếu mệnh thì mọi việc trong năm trở nên khó khăn, trắc trở. Làm gì cũng thất bại, thua lỗ, vui thì ít, buồn thì nhiều. Do vậy bạn cần cúng sao Thái Bạch để giải hạn cầu bình an, may mắn và tài lộc.

4. Sao Vân Hớn Sao Vân Hớn là một sao trung tính, không tốt cũng không xấu. Nếu trong năm bạn gặp phải sao Vân Hớn chiếu mệnh thì mọi việc đều ở mức trung bình. Tuy bản mệnh tài giỏi, thông minh đến mất nhưng vận may chưa có vẫn không gặt hái nhiều thành công. Khi gặp sao này chiếu mệnh, nam mạng cần giữ lời nói cẩn thận trong giao tiếp, không may vướng vào thị phi, tai tiếng. Nữ mạng thì gặp hạn không may về đường con cái, sinh đẻ. Nam, nữ mạng gặp hạn xấu nặng nhất vào tháng 2 và tháng 8 âm lịch.

5. Sao Mộc Đức Sao Mộc Đức là một trong những sao tốt đem lại nhiều may mắn và tài lộc. Tốt nhất là tháng 10 và tháng 12, vì vậy nam nữ mạng nên tiến hành các dự định của bản thân vào tháng này. Tin chắc thành công sẽ đến với bạn rất bất ngờ, ngoài mong đợi. Tuy nhiên đối với nữ mạng cần đề phòng bệnh tật, đau ốm vào tháng 2 và tháng 5.

6. Sao Thổ Tú Sao Thổ Tú là một sao chiếu mệnh trung tính, không tốt cũng không xấu. Tuy nhiên xấu nhất nam nữ mạng sẽ đối diện vào tháng 4 và tháng 8 âm lịch. Khi gặp sao Thổ Tú, bạn nên cẩn thận, giữ gìn lời nói trong giao tiếp. Tránh vướng vào thị phi, tai tiếng.

7. Sao Thủy Diệu Sao Thủy Diệu cũng là một sao trung tính dành cho cả nam và nữ mạng. Tùy theo năm sinh, tuổi mụ của mỗi người mà sao chiếu mạng mang lại điều tốt – xấu khác nhau. Sao chiếu mệnh này chủ về tài lộc, tiền bạc vật chất. Bên cạnh đó, nữ mạng cần kiêng cữ đi lại xa nhà. Nhất là đi lại bằng các phương tiện bằng đường Thủy. Xấu nhất là tháng 4 và tháng 8 âm lịch.

8. Sao La Hầu Sao La Hầu là một trong những sao xấu, gây bất lợi cho cả nam mạng. Sao chiếu mệnh này thường đem lại nhiều điềm xui xỏe, không may mắn. Nhất là chuyện làm ăn trở nên khó khăn, trắc trở. Chuyện tình cảm gặp nhiều rắc rối, đau buồn. Sao này xấu nhất vào tháng 1 và tháng 2 âm lịch.

9. Sao Kế Đô Sao Kế Đô là một trong những sao xấu dành cho nữ mạng. Nếu năm này, nữ mạng nào gặp phải sao Kế Đô chiếu mạng thì cần giữ gìn lời nói trong giao tiếp. Không nên đi lại xa nhà, cẩn thận cất giữ tiền của không may có kẻ đánh cắp. Sao này xấu nhất vào tháng 3 và tháng 9 âm lịch.

(Nguồn: sưu tầm, thông tin mang tính tham khảo)